Rất nhiều người học tiếng Anh bị bối rối khi sử dụng giới từ. Dưới đây là những giới từ thông dụng chỉ thời gian:
IN:
- Chỉ tháng: in July; in September
- Chỉ năm: in 2008, in the year of 2008
- Chỉ mùa trong năm: in summer; in the summer of 1990.
- Chỉ một phần của ngày: in the morning; in the afternoon; in the evening
- Chỉ khoảng thời gian: in a minute; in two weeks
AT:
- Vào một phần của ngày: at night
- Giờ của ngày: at 6 o'clock; at midnight
- Chỉ dịp lễ, sự kiện: at Christmas; at Easter
- Thời điểm nhất định: at the same time
ON:
- Vào ngày trong tuần: on Sunday; on Friday
- Vào ngày trong tháng: on the 25th of December*
- Vào ngày đặc biệt nào đó: on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
- Vào một phần của ngày: on the morning of September the 11th*
AFTER:
- Sau thời kỳ: after school
AGO:
- Chỉ thời gian xảy ra trong quá khứ: 6 years ago
BEFORE:
- Trước thời điểm nào đó: before Christmas
BETWEEN:
- Thời gian giữa hai điểm thời gian: between Monday and Friday
BY:
- Trước một thời gian đặc biết nào đó: by Thursday
DURING:
- Xuyên suốt một khoảng thời gian: during the holidays
FOR:
- Khoảng thời gian: for three weeks
FROM .... TO...; FROM... TILL/UNTIL:
- Hai điểm thời gian tạo thành một khoảng thời gian nào đó:
from Monday to Wednesday
from Monday till Wednesday
from Monday until Wednesday
PAST:
- Thời gian của ngày: 23 minutes past 6 (6:23) - (ít sử dụng)
SINCE:
- Từ một điểm thời gian:since Monday
TILL/UNTILL:
- Không trễ hơn một thời gian nào đó:till tomorrow;until tomorrow
TO:
- thời gian của ngày: 23 minutes to 6 (5:37) (ít dùng)
UP TO:
- không quá một khoảng thời gian nào đó:up to 6 hours a day
WITHIN:
- Trong một phạm vi khoảng thời gian: within a day
Ghi chú: chữ in nghiêng có dấu * không đọc trong văn nói.
IN:
- Chỉ tháng: in July; in September
- Chỉ năm: in 2008, in the year of 2008
- Chỉ mùa trong năm: in summer; in the summer of 1990.
- Chỉ một phần của ngày: in the morning; in the afternoon; in the evening
- Chỉ khoảng thời gian: in a minute; in two weeks
AT:
- Vào một phần của ngày: at night
- Giờ của ngày: at 6 o'clock; at midnight
- Chỉ dịp lễ, sự kiện: at Christmas; at Easter
- Thời điểm nhất định: at the same time
ON:
- Vào ngày trong tuần: on Sunday; on Friday
- Vào ngày trong tháng: on the 25th of December*
- Vào ngày đặc biệt nào đó: on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
- Vào một phần của ngày: on the morning of September the 11th*
AFTER:
- Sau thời kỳ: after school
AGO:
- Chỉ thời gian xảy ra trong quá khứ: 6 years ago
BEFORE:
- Trước thời điểm nào đó: before Christmas
BETWEEN:
- Thời gian giữa hai điểm thời gian: between Monday and Friday
BY:
- Trước một thời gian đặc biết nào đó: by Thursday
DURING:
- Xuyên suốt một khoảng thời gian: during the holidays
FOR:
- Khoảng thời gian: for three weeks
FROM .... TO...; FROM... TILL/UNTIL:
- Hai điểm thời gian tạo thành một khoảng thời gian nào đó:
from Monday to Wednesday
from Monday till Wednesday
from Monday until Wednesday
PAST:
- Thời gian của ngày: 23 minutes past 6 (6:23) - (ít sử dụng)
SINCE:
- Từ một điểm thời gian:since Monday
TILL/UNTILL:
- Không trễ hơn một thời gian nào đó:till tomorrow;until tomorrow
TO:
- thời gian của ngày: 23 minutes to 6 (5:37) (ít dùng)
UP TO:
- không quá một khoảng thời gian nào đó:up to 6 hours a day
WITHIN:
- Trong một phạm vi khoảng thời gian: within a day
Ghi chú: chữ in nghiêng có dấu * không đọc trong văn nói.